Hatthocvang Vietnam xin trân trọng giới thiệu Quy định mới nhất về Danh mục Loài nguy cấp, Quý, Hiếm được ưu tiên bảo vệ, Ban hành kèm theo Nghị định số 160/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ nhằm giúp các Tổ chức, Cá nhân, những người đam mê, thích hoạt động điền viên, sinh vật cảnh, chăn nuôi,... tham khảo. Hướng tới Thượng tôn pháp luật, tránh những sai lầm đáng tiếc do thiếu hiểu biết mà vi phạm phải. Chi tiết dưới đây:
DANH MỤC LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ)
1. Thực vật
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
NGÀNH THÔNG
|
PINOPHYTA
|
|
LỚP THÔNG
|
PINOPSIDA
|
|
Họ Hoàng đàn
|
Cupressaceae
|
1
|
Bách đài loan
|
Taiwania cryptomerioides
|
2
|
Sa mộc dầu
|
Cunninghamia konishii
|
3
|
Thông nước
|
Glyptostrobus pensilis
|
4
|
Bách vàng
|
Xanthocyparis vietnamensis
|
5
|
Hoàng đàn
|
Cupressus tonkinensis
|
|
Họ Thông
|
Pinaceae
|
6
|
Du sam đá vôi
|
Keteleeria davidiana
|
7
|
Vân sam phan si păng
|
Abies delavayi fansipanensis
|
|
NGÀNH MỘC LAN
|
MAGNOLIOPHYTA
|
|
LỚP MỘC LAN
|
MAGNOLIOPSIDA
|
|
Họ Dầu
|
Dipterocarpaceae
|
8
|
Chai lá cong (Sao lá cong)
|
Shorea falcata
|
9
|
Kiền kiền phú quốc
|
Hopea pierrei
|
10
|
Sao hình tim
|
Hopea cordata
|
11
|
Sao mạng cà ná
|
Hopea reticulata
|
|
Họ Hoàng liên gai
|
Berberidaceae
|
12
|
Hoàng liên gai
|
Berberis spp.
|
|
Họ Mao lương
|
Ranunculaceae
|
13
|
Hoàng liên chân gà
|
Coptis quinquesecta
|
14
|
Hoàng liên trung quốc
|
Coptis chinensis
|
|
Họ Ngũ gia bì
|
Araliaceae
|
15
|
Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất)
|
Panax bipinnatifidus
|
16
|
Tam thất hoang
|
Panax stipuleanatus
|
17
|
Sâm ngọc linh
|
Panax vietnamensis
|
2. Động vật
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
LỚP THÚ
|
MAMMALIA
|
|
BỘ CÁNH DA
|
DERMOPTERA
|
|
Họ Chồn dơi
|
Cynocephalidae
|
1
|
Chồn bay (Cầy bay)
|
Cynocephalus variegatus
|
|
BỘ LINH TRƯỞNG
|
PRIMATES
|
|
Họ Cu li
|
Loricedea
|
2
|
Cu li lớn
|
Nycticebus bengalensis
|
3
|
Cu li nhỏ
|
Nycticebus pygmaeus
|
|
Họ Khỉ
|
Cercopithecidae
|
4
|
Voọc bạc đông dương
|
Trachypithecus villosus
|
5
|
Voọc cát bà (Voọc đen đầu vàng)
|
Trachypithecus poliocephalus
|
6
|
Voọc chà vá chân đen
|
Pygathrix nigripes
|
7
|
Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu)
|
Pygathrix nemaeus
|
8
|
Voọc chà vá chân xám
|
Pygathrix cinerea
|
9
|
Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng)
|
Trachypithecus hatinhensis
|
10
|
Voọc đen má trắng
|
Trachypithecus francoisi
|
11
|
Voọc mông trắng
|
Trachypithecus delacouri
|
12
|
Voọc mũi hếch
|
Rhinopithecus avunculus
|
13
|
Voọc xám
|
Trachypithecus (phayrei) barbei
|
|
Họ Vượn
|
Hylobatidae
|
14
|
Vượn đen má hung (Vượn đen má vàng)
|
Nomascus gabriellae
|
15
|
Vượn đen má trắng
|
Nomascus leucogenys
|
16
|
Vượn đen tuyền đông bắc (Vượn cao vít)
|
Nomascus nasutus
|
17
|
Vượn đen tuyền tây bắc
|
Nomascus concolor
|
|
BỘ THÚ ĂN THỊT
|
CARNIVORA
|
|
Họ Chó
|
Canidae
|
18
|
Sói đỏ (Chó sói lửa)
|
Cuon alpinus
|
|
Họ Gấu
|
Ursidae
|
19
|
Gấu chó
|
Helarctos malayanus
|
20
|
Gấu ngựa
|
Ursus thibetanus
|
|
Họ Chồn
|
Mustelidae
|
21
|
Rái cá lông mũi
|
Lutra sumatrana
|
22
|
Rái cá lông mượt
|
Lutrogale perspicillata
|
23
|
Rái cá thường
|
Lutra lutra
|
24
|
Rái cá vuốt bé
|
Aonyx cinerea
|
|
Họ Cầy
|
Viverridae
|
25
|
Cầy mực (Cầy đen)
|
Arctictis binturong
|
|
Họ Mèo
|
Felidae
|
26
|
Báo gấm
|
Neofelis nebulosa
|
27
|
Báo hoa mai
|
Panthera pardus
|
28
|
Báo lửa (Beo lửa, Beo vàng)
|
Catopuma temminckii
|
29
|
Hổ
|
Panthera tigris
|
30
|
Mèo cá
|
Prionailurus viverrinus
|
31
|
Mèo gấm
|
Pardofelis marmorata
|
|
BỘ CÓ VÒI
|
PROBOSCIDEA
|
|
Họ Voi
|
Elephantidae
|
32
|
Voi
|
Elephas maximus
|
|
BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
|
PERISSODACTYLA
|
|
Họ Tê giác
|
Rhinocerotidae
|
33
|
Tê giác một sừng
|
Rhinoceros sondaicus
|
|
BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
ARTIODACTYLA
|
|
Họ Hươu nai
|
Cervidae
|
34
|
Hươu vàng
|
Axis porcinus
|
35
|
Hươu xạ
|
Moschus berezovskii
|
36
|
Mang lớn
|
Muntiacus vuquangensis
|
37
|
Mang trường sơn
|
Muntiacus truongsonensis
|
38
|
Nai cà tong
|
Rucervus eldii
|
|
Họ Trâu bò
|
Bovidae
|
39
|
Bò rừng
|
Bos javanicus
|
40
|
Bò tót
|
Bos gaurus
|
41
|
Bò xám
|
Bos sauveli
|
42
|
Sao la
|
Pseudoryx nghetinhensis
|
43
|
Sơn dương
|
Naemorhedus sumatraensis
|
44
|
Trâu rừng
|
Bubalus arnee
|
|
BỘ TÊ TÊ
|
PHOLIDOTA
|
|
Họ Tê tê
|
Manidae
|
45
|
Tê tê java
|
Manis javanica
|
46
|
Tê tê vàng
|
Manis pentadactyla
|
|
BỘ THỎ
|
LAGOMORPHA
|
|
Họ Thỏ rừng
|
Leporidae
|
47
|
Thỏ vằn
|
Nesolagus timminsi
|
|
BỘ CÁ VOI
|
CETACEA
|
|
Họ Cá heo
|
Delphinidae
|
48
|
Cá heo trắng trung hoa
|
Sousa chinensis
|
|
BỘ HẢI NGƯU
|
SIRENIA
|
|
Họ Cá cúi
|
Dugongidae
|
49
|
Bò biển
|
Dugong dugon
|
|
LỚP CHIM
|
AVES
|
|
BỘ BỒ NÔNG
|
PELECANIFORMES
|
|
Họ Bồ nông
|
Pelecanidae
|
50
|
Bồ nông chân xám
|
Pelecanus philippensis
|
|
Họ Cổ rắn
|
Anhingidae
|
51
|
Cổ rắn (Điêng điểng)
|
Anhinga melanogaster
|
|
BỘ HẠC
|
CICONIIFORMES
|
|
Họ Diệc
|
Ardeidae
|
52
|
Cò trắng trung quốc
|
Egretta eulophotes
|
53
|
Vạc hoa
|
Gorsachius magnificus
|
|
Họ Hạc
|
Ciconiidae
|
54
|
Già đẫy nhỏ
|
Leptoptilos javanicus
|
55
|
Hạc cổ trắng
|
Ciconia episcopus
|
|
Họ Cò quắm
|
Threskiornithidae
|
56
|
Cò mỏ thìa
|
Platalea minor
|
57
|
Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh)
|
Pseudibis davisoni
|
58
|
Quắm lớn (Cò quắm lớn)
|
Pseudibis gigantea
|
|
BỘ NGỖNG
|
ANSERIFORMES
|
|
Họ Vịt
|
Anatidae
|
59
|
Ngan cánh trắng
|
Cairina scutulata
|
|
BỘ GÀ
|
GALLIFORMES
|
|
Họ Trĩ
|
Phasianidae
|
60
|
Gà so cổ hung
|
Arborophila davidi
|
61
|
Gà lôi lam mào trắng
|
Lophura edwarsi
|
62
|
Gà lôi tía
|
Tragopan temminckii
|
63
|
Gà tiền mặt đỏ
|
Polyplectron germaini
|
64
|
Gà tiền mặt vàng
|
Polyplectron bicalcaratum
|
|
BỘ SẾU
|
GRUIFORMES
|
|
Họ Sếu
|
Gruidae
|
65
|
Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi)
|
Grus antigone
|
|
Họ Ô tác
|
Otidae
|
66
|
Ô tác
|
Houbaropsis bengalensis
|
|
BỘ SẢ
|
CORACIIFORMES
|
|
Họ Hồng hoàng
|
Bucerotidae
|
67
|
Niệc nâu
|
Anorrhinus tickelli
|
68
|
Niệc cổ hung
|
Aceros nipalensis
|
69
|
Niệc mỏ vằn
|
Aceros undulatus
|
70
|
Hồng hoàng
|
Buceros bocornis
|
|
BỘ SẺ
|
PASSERIFORMES
|
|
Họ Khướu
|
Timaliidae
|
71
|
Khướu ngọc linh
|
Garrulax ngoclinhensis
|
|
LỚP BÒ SÁT
|
REPTILIA
|
|
BỘ CÓ VẢY
|
SQUAMATA
|
|
Họ Rắn hổ
|
Elapidae
|
73
|
Rắn hổ chúa
|
Ophiophagus hannah
|
|
BỘ RÙA BIỂN
|
TESTUDINES
|
|
Họ Rùa da
|
Dermochelyidae
|
74
|
Rùa da
|
Dermochelys coriacea
|
|
Họ Vích
|
Cheloniidae
|
75
|
Đồi mồi
|
Eretmochelys imbricata
|
76
|
Đồi mồi dứa
|
Lepidochelys olivacea
|
77
|
Rùa biển đầu to (Quản đồng)
|
Caretta caretta
|
78
|
Vích
|
Chelonia mydas
|
|
Họ Rùa đầm
|
Emydidae
|
79
|
Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng)
|
Cuora trifasciata
|
80
|
Rùa hộp trán vàng miền bắc
|
Cuora galbinifrons
|
81
|
Rùa trung bộ
|
Mauremys annamensis
|
|
Họ Ba ba
|
Trionychidae
|
82
|
Giải sin-hoe (Giải thượng hải)
|
Rafetus swinhoei
|
83
|
Giải khổng lồ
|
Pelochelys cantorii
|
3. Giống cây trồng
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
Loài Lúa
|
Oryza sativa
|
1
|
Giống Chiêm đá Quảng Ninh
|
Oryza sativa
|
2
|
Giống Dự nghểu Hòa Bình
|
Oryza sativa
|
3
|
Giống Lúa Chăm biển
|
Oryza sativa
|
4
|
Giống Hom mùa Hải Phòng
|
Oryza sativa
|
5
|
Giống Tẻ tép
|
Oryza sativa
|
6
|
Giống Cút (chiêm cút)
|
Oryza sativa
|
7
|
Giống Chiêm cườm
|
Oryza sativa
|
8
|
Giống Nếp hạt mây
|
Oryza sativa
|
9
|
Giống Chiêm bầu
|
Oryza sativa
|
|
Loài Ngô
|
Zea mays
|
10
|
Giống Tẻ trắng hà chua cay
|
Zea mays
|
|
Loài Khoai môn
|
Colocasia esculenta
|
11
|
Giống Mắc phứa hom (khoai môn ruột vàng)
|
Colocasia esculenta
|
|
Loài Lạc
|
Arachis hypogaea
|
12
|
Giống Lạc trắng Vân Kiều
|
Arachis hypogaea
|
|
Loài Đậu tương
|
Glycine max
|
13
|
Giống Đậu tương hạt đen
|
Glycine max
|
|
Loài Đậu nho nhe
|
Vigna umbellata
|
14
|
Giống Đậu nho nhe đen
|
Vigna umbellata
|
|
Loài Nhãn
|
Dimocarpus longan
|
15
|
Giống Nhãn hạt trắng
|
Dimocarpus longan
|
4. Giống vật nuôi
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
Loài Lợn
|
Sus scrofa
|
1
|
Giống lợn ỉ
|
Sus scrofa
|
2
|
Giống lợn ba xuyên
|
Sus scrofa
|
3
|
Giống lợn hung
|
Sus scrofa
|
4
|
Giống lợn mường lay
|
Sus scrofa
|
|
Loài Gà sao
|
Helmeted
|
5
|
Giống gà sao vàng
|
Numida meleagris
|
|
Loài Vịt xiêm
|
Cairina moschata
|
6
|
Giống ngan sen
|
Cairina moschata
|
Ban Biên Tập Hatthocvang Vietnam